Thành Phần:
Mefenamic acid.
Chỉ Định:
Đau cơ, đau do chấn thương & đau răng, nhức đầu, đau hậu phẫu, đau hậu sản & đau bụng kinh; viêm khớp dạng thấp & khớp. Cường kinh. H/c tiền kinh. Sốt ở trẻ em.
Liều Dùng:
Giảm đau Người lớn & trẻ > 14t.: 250- 500 mg x 3 lần/ngày. Đau bụng kinh 500 mg x 3 lần/ngày.
Chống Chỉ Định:
Quá mẫn với thuốc. Tiền căn dị ứng với aspirin, NSAID khác. Loét tiêu hóa, viêm mạn tính. Bệnh thận.
Thận Trọng:
Phụ nữ có thai.
Phản Ứng Có Hại:
Tiêu chảy, nổi mẩn, suy gan khi dùng kéo dài, giảm bạch cầu hay tiểu cầu. Cá biệt: viêm cầu thận do dị ứng, suy thận, co thắt phế quản, chóng mặt & ngầy ngật.
Tương Tác Thuốc:
Tương Tác Thuốc:
Thuốc kháng đông uống, heparin dạng tiêm, chẹn , ACEI, NSAID, salicylate liều cao, lithi, methotrexat, ticlopidin, pentoxifyllin, zidovudin.
Trình bày/Đóng gói:
Ponstan 500 mg x 10 vỉ x 10 viên.