Thành phần Penicilin V Kali 1000000 IU
Penicillin V Kali
Hàm lượng:
1.000.000UI
Chỉ định:
- Viêm amiđan, viêm họng, viêm tai giữa cấp, viêm xoang, viêm phế quản, viêm phổi, chốc, nhọt, áp xe, viêm tấy.
- Nhiễm trùng do vết cắn.
- Phòng ngừa sốt thấp khớp, co giật, viêm đa khớp, viêm vi cầu thận, viêm nội tâm mạc ở bệnh tim bẩm sinh hay thấp khớp trước & sau phẫu thuật cắt amiđan, nhổ răng.
- nhiễm phế cầu.
Chống chỉ định:
Quá mẫn với penicillin. Quá mẫn với cephalosporin. Rối loạn tiêu hóa gây tiêu chảy, nôn kéo dài.
Tương tác thuốc:
- Thuốc kháng viêm, chống thấp khớp & thuốc hạ sốt: indomethacin, phenylbutazone, salicylate, Probenecid.
- Thuốc uống ngừa thai.
Tác dụng phụ:
Phản ứng quá mẫn. Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đầy bụng, viêm dạ dày, viêm lưỡi ít gặp. Thay đổi huyết học.
Chú ý đề phòng:
Thận trọng ở bệnh nhân có tạng dị ứng. Ðiều trị lâu ngày với penicillin liều cao, phải kiểm tra chức năng thận, gan & hệ tạo máu. Lưu y chẩn đoán viêm ruột giả mạc khi bị tiêu chảy. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Liều lượng - Cách dùng
Người lớn: 3 - 4,5 triệu IU/ngày. Trẻ em: 50000 - 100000 IU/kg/ngày.