Thành phần PECTIN COMPLEX
Trong 1 viên (0,400 g)
– Chứa pectin củ cải đường và pectin táo – 0,250 g.
– Các thành phần khác:
+ MCC – 0070 g,
+ Lactose – 0030 g,
+ Tinh bột – 0026 g,
+ Biosil – 0015 g,
+ Calcium stearate – 0005 g,
+ Vitamin Complex – 0.004 g.
Hàm lượng Vitamin trong 12 viên (theo liều dùng hàng ngày):
+ Vitamin A ………………………………..833 IU
+ Vitamin D ………………………………..50 IU
+ Beta carotene ………………………….2,00 mg
+ Vitamin E ………………………………..6,00 mg
+ Axit Ascorbic ……………………………36,0 mg
+ D-Biotin ………………………………….0,08 mg
+ Axit folic …………………. ……………..200 mcg
+ Thiamin (vitamin B1) ………………..0,70 mg
+ Riboflavin (vitamin B2) ……………..0,80 mg
+ Pyridoxine (vitamin B6) …………….1,00 mg
+ Vitamin B12 …………………………….2,00 mcg
+ Nicotinamide (vitamin PP) ………..9,00 mg
+ Calcium D-pantothenate …………..3,00 mg
+ D-mannitol (E 421)
Cách dùng
– Người lớn và trẻ em trên 14 tuổi – 4 viên một lần, ngày 3 lần.
– Trẻ em từ 3 tuổi trở lên – 2 viên một lần, ngày 2 lần, uống sau bữa ăn cùng với nước.
Thận trọng: Những trường hợp quá mẫn cảm với các thành phần của sản phẩm.
Bảo quản: Bảo quản theo hộp đã đóng gói ở nơi tránh ánh sáng và khô ráo, để xa tầm tay trẻ em.
CÔNG DỤNG :
- Giúp đào thải các chất độc, kim loại nặng, phóng xạ, thuốc trừ sâu và các chất ô nhiễm hóa chất khác ra khỏi cơ thể
- Điều chỉnh nồng độ cholesterol trong máu, cải thiện tuần hoàn máu ngoại vi
- Cải thiện các chức năng của hệ tiêu hóa
- Giúp ngăn ngừa các bệnh tim mạch
- Điều chỉnh sự trao đổi chất
- Tăng cường hệ miễn dịch, có tác dụng chống lão hóa
- Thúc đẩy giảm cân lành mạnh
- Được sử dụng trong hỗ trợ điều trị và phòng ngừa ung thư
- Làm giảm tác dụng phụ của việc sử dụng kháng sinh và hóa trị liệu, làm tăng và kéo dài hiệu quả hấp thu của thuốc
- Có tác dụng tốt bảo vệ gan và mật.
Khuyến cáo sử dụng
- Ngăn ngừa tình trạng nhiễm độc do nhiều nguyên nhân khác nhau
- Hỗ trợ điều trị tình trang nhiễm độc mãn tính và nghiêm trọng từ các kim loại nặng, phóng xạ và các sản phẩm của ngành công nghiệp hóa chất
- Ngăn ngừa các bệnh của hệ tim mạch (xơ vữa động mạch, vv)
- Ngăn ngừa bệnh tiểu đường
- Ngăn ngừa các bệnh đường tiết niệu
- Hỗ trợ điều trị các bệnh dị ứng và da liễu
- Bình thường hóa hoạt động của đường tiêu hóa
- Hỗ trợ điều trị bệnh viêm túi mật và tình trạng hình thành sỏi trong gan
- Phòng chống ung thư
- Ngăn ngừa các biến chứng sản khoa ở phụ nữ mang thai
- Hỗ trợ điều trị suy giảm miễn dịch
- Hỗ trợ điều trị hội chứng mệt mỏi mãn tính.
Đối tượng sử dụng
- Người bị nhiễm độc do nhiều nguyên nhân khác nhau
- Người làm việc trong môi trường độc hại, dân cư của những vùng ô nhiễm môi trường.
- Người bị chứng rối loạn tiêu hóa
- Người mắc các bệnh tim mạch
- Bệnh tiểu đường
- Chứng viêm túi mật
- Bệnh dị ứng và da liễu
- Bệnh béo phì
- Bệnh ung thư