Thành phần Keppra 250mg
Levetiracetam.
Đóng gói:
30 viên/hộp
Chỉ định:
Đơn trị liệu: động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có toàn thể hóa thứ phát ở bệnh nhân vừa mới chẩn đoán động kinh ≥ 16t. Điều trị kết hợp: động kinh khởi phát cục bộ có hoặc không có cơn toàn thể hóa thứ phát ở người lớn & trẻ em ≥ 4t., động kinh rung giật cơ ở người lớn & vị thành niên ≥ 12t. (JME), động kinh co cứng co giật toàn thể tiên phát ở người lớn & trẻ ≥ 6t. bị động kinh toàn thể tự phát.
Liều dùng:
Đơn trị liệu: Người lớn & vị thành niên từ 16t.: khởi đầu 250 mg x 2 lần/ngày & tăng lên 500 mg x 2 lần/ngày sau 2 tuần, có thể tiếp tục tăng thêm 250 mg x 2 lần/ngày mỗi 2 tuần tùy đáp ứng, tối đa 1500 mg x 2 lần/ngày.
Điều trị kết hợp: Người lớn (≥ 18t.) & vị thành niên (12-17t.) cân nặng ≥ 50kg: khởi đầu 500 mg x 2 lần/ngày, tùy đáp ứng & tính dung nạp có thể tăng lên 1500 mg x 2 lần/ngày.
Chỉnh liều tăng lên hoặc giảm xuống 500 mg x 2 lần/ngày mỗi 2-4 tuần. Người già ≥ 65t.: chỉnh liều theo chức năng thận. Trẻ 4-11t. & vị thành niên (12-17t.) cân nặng < 50kg: ban đầu 10 mg/kg x 2 lần/ngày, tùy đáp ứng & tính dung nạp có thể tăng lên 30 mg x 2 lần/ngày.
Chỉnh liều tăng lên hoặc giảm xuống không vượt quá 10 mg x 2 lần/ngày mỗi 2 tuần. Khuyến cáo sử dụng liều thấp nhất có thể.
Trẻ em ≥ 50kg: giống liều người lớn.
Trẻ sơ sinh & trẻ < 4t.: không nên dùng.
Suy thận: chỉnh liều theo ClCr. Suy gan nhẹ đến trung bình: không cần chỉnh liều.
Suy gan nặng: giảm nửa liều duy trì hàng ngày khi ClCr < 70mL/phút.
Cách dùng:
Có thể dùng lúc đói hoặc no: Uống thuốc với một lượng đủ chất lỏng. Có thể uống trong hoặc ngoài bữa ăn.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với levetiracetam, dẫn chất khác của pyrrolidone hoặc với thành phần thuốc.
Thận trọng:
Khi ngưng thuốc, phải giảm liều dần dần. Có thai & cho con bú: không nên dùng. Lái xe & vận hành máy