THÀNH PHẦN
Clorpheniramin maleat ........... 4 mg
Tá dược vừa đủ ..................... 1 viên
(Màu quinolin, lactose, tinh bột sắn, aerosil, magnesi stearat, talc, gelatin).
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp 10 vỉ x 20 viên.
CHỈ ĐỊNH: Viêm mũi dị ứng, chảy nước mũi, nghẹt mũi, sổ mũi.
Các triệu chứng dị ứng khác như: mày đay, viêm da tiếp xúc, ngứa, dị ứng do thức ăn, côn trùng cắn đốt, viêm kết mạc dị ứng, phù Quincke.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: Mẫn cảm với Clorpheniramin và bất cứ thành phần nào của thuốc.
Tăng nhãn áp góc đóng. Bệnh nhân phì đại tuyến tiền liệt. Tắc cổ bàng quang. Loét dạ dày chít, tắc môn vị - tá tràng. Người bệnh đang lên cơn hen cấp. Phụ nữ đang cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng. Người bệnh dùng thuốc ức chế monoamin oxydase trong vòng 14 ngày.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: Thường gặp: Ngủ gà, an thần, khô miệng.
Hiếm gặp: Chóng mặt, buồn nôn.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 1 viên, lúc đi ngủ, không quá 6 viên/ ngày.
Người cao tuổi: dùng 4 mg, chia 2 lần/ ngày.