-
Thành phần thuoc: Bicalutamide.
Đóng gói: 28 viên/hộp
Chỉ định:
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến tiến triển phối hợp với các chất có cấu trúc tương tự LHRH hoặc phẫu thuật cắt bỏ tinh hoàn.
Liều dùng:
Người lớn nam 1 viên (50 mg) ngày 1 lần. Suy thận không cần chỉnh liều. Suy gan vừa & nặng nên giảm liều.
Cách dùng:
Có thể dùng lúc đói hoặc no.
Chống chỉ định: Phụ nữ & trẻ em. Mẫn cảm với hoạt chất hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc. Chống chỉ định kết hợp với terfenadine, astemizole hay cisapride.
Thận trọng:
Suy gan vừa & nặng. Dùng chung với những thuốc chuyển hóa chủ yếu bằng CYP 3A4. Theo dõi chức năng gan định kỳ. Bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp về không dung nạp galatose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc kém hấp thu glucose-galatose: không nên dùngPhản ứng có hại:
Thiếu máu, chóng mặt, đau bụng, táo bón, buồn nôn, tiểu ra máu, căng tức vú, chứng vú to ở đàn ông, nóng bừng, suy nhược, phù. Giảm ngon miệng, giảm ham muốn tình dục, trầm cảm, buồn ngủ, nhồi máu cơ tim, suy tim, khó tiêu, đầy hơi, tăng men gan, vàng da, đau ngực, tăng cân, da khô, ngứa. Phản ứng quá mẫn, bao gồm phù mạch và nổi mề đay, bệnh phổi mô kẽ. Suy gan.Tương tác thuốc:
Chống chỉ định terfenadine, astemizole, cisapride. TT ciclosporin, các chất chẹn kênh canxi, thuốc có khả năng ức chế sự oxi hoá như cimetidine và ketoconazole, các chất kháng đông coumarin.