Dạng bào chế: Hỗn dịch uống
Đói gói: Hộp 1 lọ 80ml
Thành phần: Sulfamethoxazole, Trimethoprim
Hàm lượng: 200mg; 40mg/5ml
Chỉ định Biseptol 80ml
Nhiễm trùng đường hô hấp: viêm phế quản mãn, viêm xoang mũi, viêm tai giữa. Nhiễm trùng thận-tiết niệu: viêm bàng quang, viêm đài-bể thận, viêm tuyến tiền liệt cấp & mãn. Viêm nhiễm đường tiều hóa, kiết ly mãn, đặc biệt nhiễm khuẩn do Salmonella, Shigella, E. coli. Thuốc cũng được dùng rộng rãi ở trẻ em.
Cách sử dụng:
Người lớn & trẻ em > 12t. 2 viên 480 mg x 2 lần/ngày. Trường hợp cấp có thể tăng liều. Trẻ em 7-12t. 480 mg, chia làm 2 lần. Trẻ từ 7 tháng-6 t. 240 mg, chia làm 2 lần/ngày. Trẻ 3-8 tháng t. 120 mg, chia làm 2 lần/ngày.
Thận trọng lúc dùng:
Bệnh nhân suy giảm chức năng gan, thận. Khi dùng lâu (>14 ngày), bệnh nhân cao tuổi cần kiểm tra công thức máu. Nên uống thêm 5-10 mg acid folic/ngày.
Chống chỉ định:
Mẫn cảm với sulfamid hay trimethoprim. Trẻ em < 3 tháng t. Phụ nữ có thai & cho con bú.
Phản ứng phụ:
Tiêu chảy hay nổi dát đỏ ở da (ngưng thuốc). Buồn nôn, nôn, tiêu chảy hoặc dị ứng da mẩn đỏ nhẹ. Nếu dùng lâu, đặc biệt ở bệnh nhân cao tuổi: thuốc có thể làm thay đổi các yếu tố trong máu: giảm thrombin, giảm bạch cầu hạt.